THÔNG BÁO Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của UBND xã Quảng Bạch cung cấp trực tuyến toàn trình, trực tuyến một phần ,hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến và địa chỉ tiếp nhận, xử lý Phương án khiếu nại
UBND xã Quảng Bạch thông báo danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của UBND xã Quản Bạch được cung cấp trực tuyến toàn trình, trực tuyến một phần, thủ tục hành chính (TTHC) chỉ tiếp nhận trực tuyến; hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của UBND xã Quảng Bạch được cung cấp trực tuyến toàn trình, trực tuyến một phần.
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công | Lý do chưa đáp ứng toàn trình | |
Toàn trình | Một phần | |||
65 | 45 | |||
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| X | TTHC yêu cầu UBND cấp xã tổ chức lễ giao nhận con nuôi phải có mặt các bên theo quy định và ký sổ giao nhận nuôi con nuôi (Khoản 1 Điều 22 Luật Nuôi con nuôi) |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X |
|
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
3 | Đăng ký khai sinh |
| X | TTHC quy định công chức làm công tác hộ tịch, người đi đăng ký khai sinh cùng ký tên vào Sổ hộ tịch. (Khoản 2 Điều 16 Luật Hộ tịch năm 2014) |
4 | Đăng ký kết hôn |
| X | TTHC quy định khi đăng ký kết hôn cả hai bên nam, nữ phải có mặt tại trụ sở Ủy ban nhân dân để tố chức trao Giấy đăng ký kết hôn. (Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch năm 2014) |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| X | TTHC quy định Khi đăng ký nhận cha, mẹ, |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| X | TTHC quy định khi đăng ký kết hôn cả hai bên nam, nữ phải có mặt tại trụ sở Ủy ban nhân dân để tố chức trao Giấy đăng ký kết hôn (Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch năm 2014) TTHC quy định Khi đăng ký nhận cha, mẹ, con các bên phải có mặt; công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch, cùng các bên ký vào Sổ hộ tịch (Khoản 2 Điều 25 Luật Hộ tịch năm 2014) |
7 | Đăng ký khai tử |
| X | TTHC quy định công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch (Khoản 2 Điều 34 Luật Hộ tịch năm 2014) |
8 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| X | TTHC quy định Đối với địa bàn dân cư không tập trung, điều kiện đi lại khó khăn, cách xa trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã cho tổ chức đăng ký lưu động đối với việc khai sinh, kết hôn, khai tử (Điểm d Khoản 1 Điều 73 Luật Hộ tịch năm 2014) |
9 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| X | TTHC quy định Đối với địa bàn dân cư không tập trung, điều kiện đi lại khó khăn, cách xa trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã cho tổ chức đăng ký lưu động đối với việc khai sinh, kết hôn, khai tử (Điểm d Khoản 1 Điều 73 Luật Hộ tịch năm 2014) |
10 | Đăng ký khai tử lưu động |
| X | TTHC quy định Đối với địa bàn dân cư không tập trung, điều kiện đi lại khó khăn, cách xa trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã cho tổ chức đăng ký lưu động đối với việc khai sinh, kết hôn, khai tử (Điểm d Khoản 1 Điều 73 Luật Hộ tịch năm 2014) |
11 | Đăng ký giám hộ |
| X | TTHC quy định công chức giải quyết hồ sơ ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch (Điều 20, Điều 21 Luật Hộ tịch năm 2014) |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| X | TTHC quy định công chức tư pháp - hộ tịch ghi việc chấm dứt giám hộ vào Sổ hộ tịch, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ hộ tịch (Điều 22 Luật Hộ tịch năm 2014) |
13 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| X | TTHC quy định Công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch, cùng người yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch ký vào Sổ hộ tịch (Khoản 2, Điều 28 Luật Hộ tịch năm 2014) |
14 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
|
15 | Đăng ký lại khai sinh |
| X | TTHC quy định Công chức tư pháp - hộ tịch và người đi đăng ký khai sinh cùng ký tên vào Sổ hộ tịch (Khoản 2 Điều 16 Luật Hộ tịch năm 2014; Điều 26 Nghị định 123/2015/NĐ-CP) |
16 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X | TTHC quy định Công chức tư pháp - hộ tịch và người đi đăng ký khai sinh cùng ký tên vào Sổ hộ tịch (Khoản Điều 16 Luật Hộ tịch năm 2014; khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 26 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT-BTP) |
17 | Đăng ký lại kết hôn |
| X | TTHC quy định công chức tư pháp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ hộ tịch, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ hộ tịch. Hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn (Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch năm 2014; Điều 27 Nghị định 123/2015/NĐ-CP) |
18 | Đăng ký lại khai tử |
| X | TTHC quy định công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung đăng ký lại khai tử vào Sổ hộ tịch, cùng người yêu cầu khai tử ký, ghi rõ họ tên vào Sổ hộ tịch. (Điều 28 Nghị định 123/2015/NĐ-CP) |
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
|
20 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| X | Đối với việc đăng ký khai sinh, TTHC yêu cầu công chức làm công tác hộ tịch, người đi đăng ký khai sinh cùng ký tên vào Sổ hộ tịch. (Khoản 2 Điều 16 Luật Hộ tịch năm 2014) |
21 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| X | Đối với việc đăng ký khai sinh, TTHC yêu cầu công chức làm công tác hộ tịch, người đi đăng ký khai sinh cùng ký tên vào Sổ hộ tịch. (Khoản 2 Điều 16 Luật Hộ tịch năm 2014) |
22 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
| X | Đối với việc đăng ký khai tử, TTHC yêu cầu công chức làm công tác hộ tịch ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch. (Khoản 2 Điều 34 Luật Hộ tịch năm 2014) |
III | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
23 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
|
24 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X | TTHC yêu cầu cá nhân phải có mặt để xác thực về đối tượng thực hiện: Khi yêu cầu chứng thực bản sao từ bản chính, người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính để đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản chính được sử dụng để chứng thực bản sao (Khoản 1 Điều 9 Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 và Khoản 1 Điều 20 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015) |
25 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| X | TTHC yêu cầu cá nhân phải có mặt để xác thực về đối tượng thực hiện: Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ yêu cầu chứng thực và ký trước mặt người yêu cầu chứng thực (Khoản 2 Điều 24 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015) |
26 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X | Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực (Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP) |
27 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X | TTHC yêu cầu cá nhân phải có mặt để xác thực về đối tượng thực hiện: Người có yêu cầu phải nộp bản chính hợp đồng đề người thực hiện chứng thực sửa trực tiếp vào hợp đồng. Kết quả là bản Hợp đồng đã được sửa và gửi trả lại người có yêu cầu (Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP) |
28 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X | Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người thực hiện chứng thực kiểm tra. (Khoản 2 Điều 40; Khoản 2, Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP) |
29 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X | Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực (Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP) |
30 | Chứng thực di chúc |
| X | Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực |
31 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| X | Người từ chối nhận di sản ký trước mặt người thực hiện chứng thực. (Quy định tại điểm đ, Khoản 4 Phụ lục lời chứng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP “Tại thời điểm chứng thực, ông/bà …… minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện từ chối nhận di sản và đã ký/điểm chỉ (9) vào văn bản từ chối nhận di sản này trước mặt tôi.” |
32 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X | Các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. (Quy định tại điểm b, Khoản 4 Phụ lục lời chứng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP “Tại thời điểm chứng thực, những người thỏa thuận phân chia di sản minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện thỏa thuận phân chia di sản và đã cùng ký/điểm (9) chỉ vào văn bản thỏa thuận phân chia di sản này trước mặt tôi.” |
33 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
| X | Các bên tham gia khai nhận di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. (Quy định tại điểm c, Khoản 4 Phụ lục lời chứng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP “Tại thời điểm chứng thực, ông/bà …………….. minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình và đã ký/điểm chỉ (9) vào văn bản khai nhận di sản này trước mặt tôi” |
IV | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
34 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
|
35 | Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
|
V | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
36 | Công nhận hòa giải viên | X |
|
|
37 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | X |
|
|
38 | Thôi làm hòa giải viên | X |
|
|
39 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
40 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| X | TTHC yêu cầu bắt buộc phải xác minh |
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
41 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | X |
|
|
VIII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
42 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | X |
|
|
IX | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
43 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | X |
|
|
44 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | X |
|
|
45 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| X | Kiểm tra, xác nhận kê khai |
46 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
| X | Kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại |
47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
| X | Kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại |
X | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
48 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | X |
|
|
49 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | X |
|
|
50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | X |
|
|
XI | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
51 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | X |
|
|
XII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
52 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | X |
|
|
53 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm | X |
|
|
54 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | X |
|
|
55 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X |
|
|
56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | X |
|
|
57 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| X | TTHC yêu cầu nộp bản chính để |
58 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| X | TTHC yêu cầu nộp bản chính để |
59 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| X | Cần đối chiếu xác thực và yêu cầu nộp bản chính |
XIII | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
60 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | X |
|
|
61 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | X |
|
|
XIV | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
62 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | X |
|
|
63 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | X |
|
|
64 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | X |
|
|
XV | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
65 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
| X | TTHC yêu cầu nộp giấy tờ bản gốc để |
XVI | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
|
66 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
| X | TTHC phức tạp, cần xác minh và |
XVII | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
|
67 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
| X | TTHC phức tạp, cần xác minh và |
XVIII | Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
|
68 | Tiếp công dân tại cấp xã |
| X | Cá nhân phải có mặt để làm việc |
XIX | Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|
|
|
69 | Xử lý đơn tại cấp xã |
| X | TTHC phức tạp, cần xác minh trực tiếp |
XX | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
70 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
| X | TTHC phức tạp, cá nhân phải có mặt để làm việc |
71 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | X |
|
|
72 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | X |
|
|
XXI | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
73 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | x |
|
|
74 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | x |
|
|
XXII | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
75 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x | TTHC yêu cầu phải tổ chức họp xét |
76 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x | TTHC yêu cầu phải tổ chức họp xét |
77 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x |
|
|
XXIII | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
78 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
79 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
80 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x |
|
|
XXIV | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
81 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x |
|
|
XXV | Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
82 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
83 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
84 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
85 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
86 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
|
XXVI | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
|
87 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | x |
|
|
88 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | x |
|
|
89 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | x |
|
|
XXVII | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
90 | Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) | x |
|
|
91 | Cấp lại giấy chứng nhận số nhà | x |
|
|
XXVIII | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc |
|
|
|
92 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
|
XXIX | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
93 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
94 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
95 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | x |
|
|
96 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | x |
|
|
97 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | x |
|
|
XXX | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
98 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
99 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
100 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
101 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
|
102 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
|
103 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
104 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x |
|
|
105 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x |
|
|
106 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
107 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
|
XXXI | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
108 | Cung cấp dữ liệu đất đai | x |
|
|
109 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
| x | Phải tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp |
XXXII | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
110 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Huyện Chợ Đồn - Xã Quảng Bạch
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của xã Bình Trung.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Văn bản số 31/TTCNTT&TT-KT ngày 20/3/2018 của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn đăng ký hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là UBND xã Quảng Bạch, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Nhận kết quả giải quyết TTHC
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã Quảng Bạch hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.